TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
QĐ 1833/QĐ-UBND ngày 29/5/2017
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Chi tiết
|
2
|
Đăng ký khai sinh
|
Chi tiết
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
Chi tiết
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Chi tiết
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con Đăng ký khai tử
|
Chi tiết
|
6
|
Đăng ký khai tử
|
Chi tiết |
7
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Chi tiết |
8
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Chi tiết |
9
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Chi tiết |
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Chi tiết |
11
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Chi tiết |
12
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Chi tiết |
13
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Chi tiết
|
14
|
Đăng ký giám hộ
|
Chi tiết
|
15
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Chi tiết
|
16
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Chi tiết
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Chi tiết
|
18
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Chi tiết
|
19
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Chi tiết
|
20
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Chi tiết
|
21
|
Đăng ký lại khai tử
|
Chi tiết
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
QĐ 1866QĐ-UBND ngày 30/5/2017
|
22
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chi tiết
|
23
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chi tiết
|
24
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chi tiết
|
25
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chi tiết
|
26
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chi tiết
|
27
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chi tiết
|
28
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chi tiết
|
29
|
Chứng thực di chúc
|
Chi tiết
|
30
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chi tiết
|
31
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chi tiết
|
32
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chi tiết
|
V
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
QĐ 4293 QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
33
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Chi tiết |
34
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Chi tiết |
35
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Chi tiết |
36 |
Thủ tục khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
|
VI |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
37 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật ( cấp xã) |
Chi tiết |
38 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật ( cấp xã) |
Chi tiết |
VII |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|
|
38 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
Chi tiết |
40 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
Chi tiết |
41 |
Thủ tục cho thôi làm hòa giải viên |
Chi tiết |
42 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Chi tiết |
VIII |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
43 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Chi tiết |
44 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Chi tiết |
45 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Chi tiết |
46 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan thẩm quyền nước láng giềng |
Chi tiết |
IX |
Thủ tục hành chính liên thông |
|
QĐ 4402/QĐ-UBND ngày04/12/2015
|
47 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. |
Chi tiết |
48 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
Chi tiết |